Cách đọc đuôi "s/es" và "ed"trong tiếng Anh
Thursday, 14. August 2008, 04:53:00
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
/s/ | /iz/ | /z/ |
Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/
| Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) | Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
|
E.g. Units / 'ju:nits/ Stops / stɒps/ Topics / 'tɒpiks Laughes / lɑ:fs/ Breathes / bri:ðs/ | E.g. Classes / klɑ:siz/ washes /wɒ∫iz/ Watches / wɒt∫iz/ Changes /t∫eindʒiz/
| E.g. Plays / pleiz/ Bags / bægz/ speeds / spi:dz/
|
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
how to pronounce "ed"?
"
Từ một câu đơn giản: Tôi cần bông sao cho phải thơm
Ta biến đổi thành: Tôi kần pông shao cho phải thơm
Vậy là có được câu dễ nhớ các phụ âm điếc trong tiếng Anh: t, k, p, sh, ch, ph, th (tờ, kờ, pờ, sờ, chờ, phờ, thờ; các âm vang là nguyên âm (a,e,i,o,u) và còn lại).
*Cách đọc ED:
Trước là âm điếc ta đọc tờ (t)
Phía trước âm vang đọc như đờ (d)
Còn tờ với đờ ta đọc… ịch (id) "
1. Với động từ
+ Động từ tận cùng trong phiên âm là "t" hoặc "d" khi thêm "ed" ta phát âm là /id/
+ Động từ tận cùng khi phiên âm là vô thanh (voiceless consonant: p, k, f, S, tS, O-, --> Hix! Kô biết viết mấy âm này thế nào ) khi thêm "ed" đọc là /t/
+ Động từ cuối là âm hữu thanh khi phiên âm (voiced consonant: b, g, e, z, v, dz, n,...mấy cái nữa nhưng kô biết ghi thế nào >"<) thêm "ed" đọc là /d/ 2. Danh từ + Sau voiceless consonant thì đọc là /s/ : books, maps + Sau Voiced-----------------------/z/: pens, keys + Sau : s, tS, S đọc là /iz/: boxes, bushes
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
/id/ hoặc /əd/ | /t/ | /d/ |
Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ | Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ | Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại |
Wanted / wɒntid / Needed / ni:did /
| Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / | Played / pleid / Opened / 'əʊpənd /
|
Một số trường hợp ngoại lệ:
+ Bai viet nay noi chung la dung gan het, chi duy nhat co cho "breathe" la ko phat am /s/, ma phai la /z/(ko tin thi lat tu dien ra xem chu "clothes" ay). Thay vi am /ð/ thi phai la am /θ/ moi dung (am /θ/ giong trong "month")
+ Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged | / eidʒid / | Cao tuổi. lớn tuổi |
Blessed | / 'blesid / | Thần thánh, thiêng liêng |
Crooked | / 'krʊkid / | Cong, oằn, vặn vẹo |
Dogged | / 'dɒgid / | Gan góc, gan lì, bền bì |
Naked | / 'neikid / | Trơ trụi, trần truồng |
Learned | / 'lɜ:nid / | Có học thức, thông thái, uyên bác |
Ragged | / 'rægid / | Rách tả tơi, bù xù |
Wicked | / 'wikid / | Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại |
Wretched | / 'ret∫id / | Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét